Chiều 1-7, Trường ĐH Kinh tế - Tài chính (UEF) và Trường ĐH Công nghệ TP HCM (Hutech) công bố điểm chuẩn xét học bạ. Trước đó, Trường ĐH Tôn Đức Thắng cũng đã công bố kết quả sơ tuyển Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT đợt 1.
Cụ thể, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM chính thức công bố điểm trúng tuyển của 16 ngành đào tạo trình độ ĐH chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 với tổ hợp 3 môn như sau:
Trong khi đó, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghệ TP HCM chính thức công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 đợt nhận hồ sơ đến ngày 30-6 và điểm nhận hồ sơ đến ngày 10-7 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ ĐH chính quy.
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm
trúng tuyển |
1 | Dược học | 7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
20 |
D07 (Toán, Hóa, Anh) | 22 | |||
2 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
18 |
D07 (Toán, Hóa, Anh) | 20 | |||
3 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
18 |
C08 (Văn, Hóa, Sinh) | 20 | |||
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
18 |
C08 (Văn, Hóa, Sinh) | 19.5 | |||
5 | Thú y | 7640101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
18 |
D07 (Toán, Hóa, Anh) | 19 | |||
6 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
C01 (Toán, Văn, Lý) | 21 | |||
7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
C01 (Toán, Văn, Lý) | 19.5 | |||
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
18 |
D01 (Toán, Văn, Anh) | 19 | |||
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
18 |
D01 (Toán, Văn, Anh) | 19.5 | |||
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
18 |
D01 (Toán, Văn, Anh) | 19 | |||
11 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
18 |
D01 (Toán, Văn, Anh) | 21 | |||
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) | 18.5 | |||
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
C01 (Toán, Văn, Lý) | 19 | |||
14 | An toàn thông tin | 7480202 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
18 |
D01 (Toán, Văn, Anh) | 20.5 | |||
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
18 |
D01 (Toán, Văn, Anh) | 20 | |||
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
C01 (Toán, Văn, Lý) | 19 | |||
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
18 |
D01 (Toán, Văn, Anh) | 19 | |||
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
C01 (Toán, Văn, Lý) | 19 | |||
19 | Kinh tế xây dựng | 7580301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
C01 (Toán, Văn, Lý) | 22 | |||
20 | Công nghệ dệt, may | 7540204 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 21 | |||
21 | Kế toán | 7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 19 | |||
22 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 18.5 | |||
23 | Tâm lý học | 7310401 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) | 19 | |||
24 | Marketing | 7340115 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 19 | |||
25 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
18 |
D01 (Toán, Văn, Anh) | 18.5 | |||
26 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
C00 (Văn, Sử, Địa) | 19.5 | |||
27 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 18.5 | |||
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 18.5 | |||
29 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống
|
7810202 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 18.5 | |||
30 | Luật kinh tế | 7380107 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 19 | |||
31 | Kiến trúc | 7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
|
32 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
|
33 | Thiết kế thời trang | 7210404 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Văn, Anh, Vẽ) |
|
34 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Văn, Anh, Vẽ) |
|
35 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D15 (Văn, Địa, Anh) |
18 |
D01 (Toán, Văn, Anh) | 19 | |||
36 | Đông phương học | 7310608 |
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) | 19 | |||
37 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) |
18 |
38 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
18 |
D14 (Văn, Sử, Anh) |
18.5
|
* Bảng điểm trúng tuyển không bao gồm các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, thiết kế, đồ họa.
* Trước đó, Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm đạt sơ tuyển phương thức xét theo kết quả học tập THPT đợt 1.
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh năm 2018, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm đạt sơ tuyển xét theo ĐTBHK
|
Điểm đạt sơ tuyển xét theo Tổ hợp
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN – TẠI TP.HCM
|
||||
1
|
7720201
|
Dược học
|
28,00
|
|
2
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
27,00
|
|
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
26,00
|
|
4
|
7220204A
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung - Anh)
|
26,00
|
|
5
|
7310630
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)
|
26,00
|
|
6
|
7310630Q
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
|
26,00
|
|
7
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhân sự)
|
27,00
|
|
8
|
7340101M
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)
|
27,00
|
|
9
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)
|
27,00
|
|
10
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
28,00
|
|
11
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
26,00
|
|
12
|
7340301
|
Kế toán
|
26,00
|
|
13
|
7340408
|
Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động; chuyên ngành Hành vi tổ chức)
|
22,00
|
22,00
|
14
|
7380101
|
Luật
|
26,50
|
|
15
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
26,00
|
|
16
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
22,00
|
22,00
|
17
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
22,00
|
22,00
|
18
|
7460201
|
Thống kê
|
22,00
|
22,00
|
19
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
25,00
|
|
20
|
7480102
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
|
25,00
|
|
21
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
25,00
|
|
22
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
22,00
|
22,00
|
23
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
24,00
|
|
24
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
24,00
|
|
25
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
24,00
|
|
26
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
26,00
|
|
27
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
24,00
|
|
28
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
22,00
|
22,00
|
29
|
7310301
|
Xã hội học
|
22,00
|
22,00
|
30
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
22,00
|
22,00
|
31
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
22,00
|
22,00
|