Điểm sàn xét tuyển vào Trường ĐH Nông lâm TP HCM từ 15 đến 19

Thứ năm, 12 Tháng 7 2018 16:21 (GMT+7)
Điểm sàn xét tuyển vào Trường ĐH Nông lâm TP HCM- cơ sở TP HCM từ 16 đến 19 điểm, tại hai phân hiệu Ninh thuận và Gia Lai (tuyển sinh trong cả nước) điểm sàn xét tuyển là 15 điểm

Điểm sàn xét tuyển các ngành đào tạo của trường ĐH Nông lâm TP HCM cụ thể như sau:

 

STT

 

 

Khối

 

 

Tên trường,

Ngành học

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

 

 

Chỉ tiêu

 

 

Điểm sàn xét tuyển

 

 

NLS

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH 

Mã trường NLS

 

 

4745

 

 

NLS

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh)

 

 

4.200

 

 

1

 

 

I

 

 

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

 

 

7140215

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

45

 

 

17.00

 

 

2

 

 

III

 

 

Quản trị

kinh doanh

 

 

7340101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

200

 

 

18.00

 

 

3

 

 

Kế toán

 

 

7340301

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

110

 

 

18.00

 

 

4

 

 

IV

 

 

Công nghệ

sinh học

 

 

7420201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

 

 

140

 

 

18.00

 

 

5

 

 

Bản đồ học

 

 

7440212

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

40

 

 

17.00

 

 

6

 

 

Khoa học

môi trường

 

 

7440301

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

80

 

 

17.00

 

 

7

 

 

V

 

 

Công nghệ

thông tin

 

 

7480201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

210

 

 

18.00

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

 

 

7510201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

110

 

 

17.00

 

 

9

 

 

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

 

 

7510203

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

60

 

 

18.00

 

 

10

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

7510205

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

100

 

 

19.00

 

 

11

 

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

 

7510206

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

60

 

 

17.00

 

 

12

 

 

Công nghệ kỹ thuật

hóa học

 

 

7510401

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

160

 

 

18.00

 

 

13

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

7520216

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

60

 

 

17.00

 

 

14

 

 

Kỹ thuật

môi trường

 

 

7520320

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

80

 

 

17.00

 

 

15

 

 

Công nghệ

thực phẩm

 

 

7540101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

300

 

 

18.00

 

 

16

 

 

Công nghệ

chế biến thủy sản

 

 

7540105

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

75

 

 

17.00

 

 

17

 

 

Công nghệ

chế biến lâm sản

 

 

7549001

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

155

 

 

16.00

 

 

18

 

 

Chăn nuôi

 

 

7620105

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

150

 

 

17.00

 

 

19

 

 

Nông học

 

 

7620109

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

190

 

 

18.00

 

 

20

 

 

Bảo vệ thực vật

 

 

7620112

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

85

 

 

18.00

 

 

21

 

 

Công nghệ rau

hoa quả và

cảnh quan

 

 

7620113

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

140

 

 

17.00

 

 

22

 

 

Kinh doanh

nông nghiệp

 

 

7620114

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

60

 

 

16.00

 

 

23

 

 

Phát triển

nông thôn

 

 

7620116

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

60

 

 

16.00

 

 

24

 

 

Lâm học

 

 

7620201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

120

 

 

16.00

 

 

25

 

 

Quản lý tài nguyên rừng

 

 

7620211

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2:  Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3:  Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

60

 

 

16.00

 

 

26

 

 

Nuôi trồng

thủy sản

 

 

7620301

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

170

 

 

17.00

 

 

27

 

 

Thú y

 

 

7640101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

160

 

 

19.00

 

 

28

 

 

VII

 

 

Ngôn ngữ Anh (*)

 

 

7220201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

 

 

140

 

 

18.00

 

 

29

 

 

Kinh tế

 

 

7310101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

150

 

 

17.00

 

 

30

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

7850101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

160

 

 

17.00

 

 

31

 

 

Quản lý đất đai

 

 

7850103

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

300

 

 

17.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình tiên tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

V

 

 

Công nghệ

thực phẩm

 

 

7540101T

(CTTT)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

18.00

 

 

2

 

 

Thú y

 

 

7640101T

(CTTT)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

19.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình đào tạo chất lượng cao

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

III

 

 

Quản trị

kinh doanh

 

 

7340101C

(CLC)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

18.00

 

 

2

 

 

IV

 

 

Công nghệ

sinh học

 

 

7420201C

(CLC)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

18.00

 

 

3

 

 

V

 

 

Công nghệ kỹ thuật

 cơ khí

 

 

7510201C

(CLC)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

17.00

 

 

4

 

 

Kỹ thuật

môi trường

 

 

7520320C

(CLC)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

17.00

 

 

5

 

 

Công nghệ

thực phẩm

 

 

7540101C

(CLC)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

18.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

 

 

60

 

 

 

 

 

1

 

 

III

 

 

Kinh doanh

 

 

7340120Q

(LKQT)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

15

 

 

16.00

 

 

2

 

 

Thương mại

 

 

7340121Q

(LKQT)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

15

 

 

16.00

 

 

3

 

 

IV

 

 

Công nghệ

sinh học

 

 

7420201Q

(LKQT)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

15

 

 

16.00

 

 

4

 

 

V

 

 

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp

 

 

7620114Q

(LKQT)

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

15

 

 

16.00

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI  

Mã trường: NLG

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai  -  ĐT: 0269.3877.665

 

 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

 

1

 

 

III

 

 

Kế toán

 

 

7340301

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

15.00

 

 

2

 

 

 

V

 

 

 

Công nghệ

thực phẩm

 

 

7540101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

40

 

 

15.00

 

 

3

 

 

Nông học

 

 

7620109

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

40

 

 

15.00

 

 

4

 

 

V

 

 

Lâm học

 

 

7620201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

40

 

 

15.00

 

 

5

 

 

Thú y

 

 

7640101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

40

 

 

15.00

 

 

6

 

 

VII

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

7850101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

 

40

 

 

15.00

 

 

7

 

 

Quản lý đất đai

 

 

7850103

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

40

 

 

15.00

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN

Mã trường: NLN

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận  -  ĐT: 0259.2472.252      

 

 

275

 

 

 

 

 

1

 

 

III

 

 

Quản trị

kinh doanh

 

 

7340101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

15.00

 

 

2

 

 

V

 

 

Công nghệ

thực phẩm

 

 

7540101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

15.00

 

 

3

 

 

Công nghệ chế biến lâm sản

 

 

7549001

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

15.00

 

 

4

 

 

Nông học

 

 

7620109

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

40

 

 

15.00

 

 

5

 

 

Nuôi trồng

thủy sản

 

 

7620301

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

30

 

 

15.00

 

 

6

 

 

Thú y

 

 

7640101

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

40

 

 

15.00

 

 

7

 

 

Chăn nuôi

 

 

7620105

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

 

40

 

 

15.00

 

 

8

 

 

VII

 

 

Ngôn ngữ Anh (*)

 

 

7220201

 

 

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

 

 

35

 

 

15.00

 

 

Nguồn:  Huy Lân - (nld.com.vn)
T/h: Tuyết Băng - (dongbang.vn)

Bài viết mới nhất của Giáo Dục