Cụ thể, phiên bản mới MSX 125cc nhập khẩu từ Thái Lan được giới thiệu tại Việt Nam vào hôm 20/6/2018. Xe có tông màu riêng, đậm đà và tươi tắn đan xen nhau, tạo hiệu ứng thị giác cao, đem lại phong thái trẻ trung và năng động cho người lái.
MSX 125 bản xanh da trời-đen.
Xe có các màu mới cá tính hơn, gồm: Xanh da trời – đen, Xanh lá cây – đen, Đỏ - đen và Cam-đen. Với những lựa chọn màu mới đa dạng, trải dài từ tông màu lạnh, trung tính cho đến tông màu nóng như vậy, MSX 125 mới đem đến cho người dùng nhiều tùy chọn táo bạo, cá tính, trẻ trung và hợp với gu thẩm mỹ đa dạng của nhiều người.
Xanh lá cây-đen.
Ngoài thay đổi về màu sắc, Honda MSX 125 mới vẫn duy trì phong cách thiết kế chiến binh đường phố ấn tượng cùng động cơ mạnh mẽ. Nét nổi bật chính là đèn pha LED hiện đại, chìa khóa dạng gập độc đáo.
Cam đen.
Thân hình tuy nhỏ gọn nhưng các đường nét sắc cạnh, hầm hố, hiện đại, vừa linh hoạt khi di chuyển trong khu vực nội đô đông đúc lại vừa mang cảm giác lái xe đầy khí chất.
Bản màu Đỏ đen. Phía trước xe là bộ phuộc treo đảo chiều lực lưỡng.
Trong khi đó khối động cơ của Honda MSX 125 bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu cao. Đó là loại động cơ 4 thì, dung tích 125cc, làm mát bằng không khí cùng hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI với công suất tối đa đạt 6,9 kW tại 7.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 10,6 Nm tại 5.500 vòng/phút, đi kèm với hộp số 4 cấp.
Đồng hồ xe.
Honda MSX 125 được phân phối chính hãng qua các đại lý ủy nhiệm của Honda ở Việt Nam, bắt đầu từ ngày 25/6/2018 với mức giá bán lẻ đề xuất hấp dẫn 49,99 triệu VNĐ.
Ống xả.
Sự xuất hiện của MSX 125 mới sẽ đem lại lựa chọn đáng chú ý cho giới trẻ. Xe có khả năng cạnh tranh với các xe côn tay như Honda Winner và Yamaha Exciter.
Tay lái bên phải.
Giảm xóc đơn phía sau.
Bảng thông số Honda MSX 125:
Khối lượng bản thân |
104 Kg |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.199 mm |
Dung tích bình xăng |
5,7 lít |
Kích cỡ lốp trước |
120/70-12 51L - Không săm |
Kích cỡ lốp sau |
130/70-12 56L - Không săm |
Phuộc trước |
Giảm xóc hành trình ngược |
Treo sau |
Giảm xóc đơn |
Loại động cơ |
PGM-FI, 4 kỳ, 2 valve, xy-lanh đơn, côn 4 số, làm mát bằng không khí |
Đường kính x hành trình pít-tông |
52,4 x 57,9 mm |
Tỉ số nén |
9,3:1 |
Công suất tối đa |
6,9 kW/7.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại |
10,6 Nm/5.500 vòng/phút |
Loại truyền động |
Côn tay 4 số |
Hệ thống khởi động |
Điện |