Theo đó, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển kỳ thi kiểm tra năng lực (ngày 26, 27-5 vừa qua) vào các ngành của Trường ĐH Quốc tế như sau:
Về điều kiện xét tuyển, thí sinh có tổng điểm 2 môn thi (1 môn bắt buộc và 1 môn tự chọn) ≥120 điểm. Về điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn thi không nhân hệ số (điểm thi theo thang điểm 100) cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Điểm ưu tiên được tính bằng 2/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục - Đào tạo (GD-ĐT) đối với từng mức điểm, sau đó quy đổi về thang điểm 100.
Thí sinh được xếp thứ tự theo tổng điểm xét tuyển, từ cao xuống thấp và sẽ được chọn trúng tuyển cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.
Điều kiện phụ để xét tuyển: Nếu nhiều thí sinh có điểm bằng nhau và khi chỉ tiêu đã hết thì hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét tiêu chí phụ là điểm môn toán, nếu vẫn tiếp tục có điểm môn toán bằng nhau thì sẽ xem xét đến quá trình học phổ thông.
Về cách xét tuyển, thí sinh được thi tối đa 2 môn tự chọn theo qui định vào ngành mà mình đăng ký. Thí sinh được chọn điểm môn tự chọn có kết quả thi cao hơn để tính điểm xét tuyển. Thí sinh được xét trúng tuyển theo trình tự ưu tiên NV1,NV2, NV3.
Bảng điểm chuẩn trúng tuyển theo từng ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
Chương trình do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng | ||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 39 | 173 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 117 | 173 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 78 | 165 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 121 | 151 |
5 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 39 | 161 |
6 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) | 26 | 162 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 78 | 171 |
8 | 7489001 | Khoa học dữ liệu (Dự kiến) | 26 | 140 |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 98 | 173 |
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Dự kiến) | 23 | 130 |
11 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 62 | 151 |
12 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 20 | 141 |
13 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 43 | 148 |
14 | 7520212 | Kỹ thuật y Sinh | 59 | 160 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 33 | 162 |
16 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Dự kiến) | 23 | 150 |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20 | 140 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 62 | 153 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 29 | 140 |
20 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 20 | 130 |
Tất cả các chương trình liên kết với Đại học nước ngoài | 120 |